Cấp vật liệu | Gr1, Gr2, Gr3, Gr4 (titan nguyên chất) |
Tiêu chuẩn | ASTM F67, ISO 5832-2 |
Bề mặt | Đánh bóng |
Kích cỡ | Đường kính 3mm - 120mm, chiều dài: 2500-3000mm hoặc tùy chỉnh |
Sức chịu đựng | h7/ h8/ h9 cho đường kính 3-20mm |
Thành phần hóa học | ||||||
Cấp | Ti | Fe, tối đa | C, tối đa | N, tối đa | H, tối đa | Ồ, tối đa |
Lớp 1 | Bóng | 0,20 | 0,08 | 0,03 | 0,015 | 0,18 |
Lớp 2 | Bóng | 0,30 | 0,08 | 0,03 | 0,015 | 0,25 |
Lớp 3 | Bóng | 0,30 | 0,08 | 0,05 | 0,015 | 0,35 |
Lớp 4 | Bóng | 0,50 | 0,08 | 0,05 | 0,015 | 0,40 |
Tính chất cơ học | |||||
Cấp | Tình trạng | Độ bền kéo (Rm/Mpa) ≥ | Sức chịu lực (0,2đ/Mpa) ≥ | Độ giãn dài (MỘT%) ≥ | Giảm Diện Tích (Z%) ≥ |
Lớp 1 | M | 240 | 170 | 24 | 30 |
Lớp 2 | 345 | 275 | 20 | 30 | |
Lớp 3 | 450 | 380 | 18 | 30 | |
Lớp 4 | 550 | 483 | 15 | 25 |
* Lựa chọn nguyên liệu
Chọn nguyên liệu thô tốt nhất - bọt biển titan (cấp 0 hoặc cấp 1)
* Thiết bị phát hiện tiên tiến
Máy dò tuabin dò tìm các khuyết tật bề mặt trên 3mm;
Kiểm tra khuyết tật bằng sóng siêu âm có độ sâu bên trong dưới 3mm;
Thiết bị phát hiện hồng ngoại đo toàn bộ đường kính thanh từ trên xuống dưới.
* Báo cáo thử nghiệm với bên thứ 3
Báo cáo thử nghiệm vật lý và hóa học của Trung tâm thử nghiệm BaoTi cho văn bản ký gửi
Trung tâm kiểm tra vật lý và hóa học của Công ty TNHH vật liệu kim loại miền Tây
ASTM F67 là tiêu chuẩn kỹ thuật dành cho Titan nguyên chất dùng trong ứng dụng cấy ghép phẫu thuật (UNS R50250, UNS R50400, UNS R50550, UNS R50700) và Titan nguyên chất, cụ thể là Titan nguyên chất cũng áp dụng cho tiêu chuẩn ISO 5832-2, Cấy ghép phẫu thuật - Vật liệu kim loại - Phần 2: Titan nguyên chất.
Hầu hết vật liệu cấy ghép titan đều sử dụng hợp kim titan, nhưng đối với cấy ghép nha khoa thì sử dụng titan nguyên chất nhiều nhất, đặc biệt là đối với cấy ghép Grad 4.